Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm
nghiệp
a) Trình tự thực hiện
(1) Công ty nông, lâm nghiệp nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Địa chỉ: Số 31 đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
Số điện thoại: (0383) 586.719.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần
(trừ các ngày lễ, tết).
(2) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh có liên quan, tổ chức thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp theo quy định sau đây:
- Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty
nông, lâm nghiệp đến các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các
cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày kết thúc
thời gian lấy ý kiến, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức họp để
thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp; gửi thông báo kết
quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp đến công ty
nông, lâm nghiệp để hoàn chỉnh hồ sơ.
b) Cách thức thực hiện
Công ty nông, lâm nghiệp nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và
Môi trường.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án sử dụng đất;
- Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo.
- Bản đồ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
Số lượng hồ sơ: 10 bộ
d) Thời hạn giải quyết
Không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp
ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Công ty nông, lâm nghiệp.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Cơ
quan phối hợp (nếu có): Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở,
ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính
Thông
báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
h) Lệ phí (nếu có): Không quy định
i)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu Báo
cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo quy định tại
Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT.
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Luật
số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;.
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ
quy định về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả của công ty nông,
lâm nghiệp.
- Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT
ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập
bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với công ty nông, lâm nghiệp.
Mẫu số 01: Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án
sử dụng đất
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO
CÁO
THUYẾT
MINH TỔNG HỢP
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
Của ….
|
|||||
Ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
Công ty…
(tên công ty nông, lâm
nghiệp)
(Ký, ghi rõ họ và tên,
đóng dấu)
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
Sở Tài nguyên và
Môi trường
(Ký, ghi rõ họ và tên,
đóng dấu)
|
|||
..., ngày ... tháng ... năm …
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN
I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỊA PHƯƠNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỊA PHƯƠNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
2. Phân tích, đánh giá điều kiện kinh tế - xã hội
2.1. Thực trạng tình hình
kinh tế - xã hội của công ty nông, lâm nghiệp trước khi sắp xếp lại
a) Sản xuất nông nghiệp;
b) Sản xuất lâm nghiệp;
c) Nuôi trồng thuỷ sản;
d) Công nghiệp chế biến nông
lâm sản;
đ) Dịch vụ;
e) Dân số, lao động, việc
làm và thu nhập;
g) Phân tích, đánh giá thực trạng cơ sở hạ tầng của công ty nông, lâm
nghiệp: giao thông; thuỷ lợi; văn hoá; y tế; giáo dục - đào tạo; thể dục, thể
thao; năng lượng; bưu chính viễn thông.
2.2. Đánh giá những điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương có ảnh hưởng
đến mục tiêu, nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp.
2.3. Tình hình quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
PHẦN II
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh có liên quan đến nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp.
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng
đất, trong đó làm rõ diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích đất sử
dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất đang giao khoán,
cho thuê, cho mượn, bị lấn, bị chiếm, liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư và
đang có tranh chấp; làm rõ những mặt được, tồn tại và nguyên nhân, rút ra những
bài học kinh nghiệm.
3. Cách thức sử dụng phần diện tích đất của công ty nông, lâm nghiệp: đất
do công ty nông, lâm nghiệp đang trực tiếp sử dụng; đất nông nghiệp đã giao
khoán; đất nông nghiệp có vườn cây đã bán; đất làm chuồng trại chăn nuôi có đàn
gia súc đã bán; đất đã xây dựng trụ sở; đất xây dựng các công trình hạ tầng;
đất xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và dịch vụ; đất đang liên doanh,
liên kết với các thành phần kinh tế khác.
PHẦN III
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Xác định định hướng sử dụng
đất
1.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội; phương
án sắp xếp, đổi mới và phát triển công ty nông, lâm nghiệp đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt;
1.2. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ trên cơ sở quy hoạch
sử dụng đất của địa phương.
2. Xác định phương hướng nhiệm vụ cụ thể của công ty nông, lâm nghiệp
3. Phương án sử dụng đất
3.1. Xác định vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất đối với diện tích đất
đề nghị giữ lại sử dụng theo từng loại đất, hình thức sử dụng đất, thời hạn sử
dụng đất; trong đó làm rõ diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích
đất sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất
đang giao khoán, cho thuê, cho mượn, bị lấn, bị chiếm, liên doanh, liên kết,
hợp tác đầu tư và đang có tranh chấp;
3.2. Xác định vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất đối với diện tích đất
bàn giao cho địa phương, bao gồm các loại đất sau: đất dôi ra do thu hẹp nhiệm
vụ; đất không sử dụng, đất công ty đang khoán trắng, sử dụng không đúng mục
đích; diện tích đất đã chuyển nhượng; diện tích đất đã bán vườn cây; đất kết
cấu hạ tầng không phục vụ sản xuất; đất ở theo quy hoạch của địa phương đã được
phê duyệt;
3.3. Xác định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện phương án sắp xếp, đổi mới
và các mục tiêu, nhiệm vụ của công ty nông, lâm nghiệp, cũng như đảm bảo quốc
phòng, an ninh của địa phương; trong đó làm rõ: vị trí, ranh giới, diện tích
đất theo phương án giao đất không thu tiền sử dụng đất (đất rừng phòng hộ; đất
rừng đặc dụng; đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên; đất sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích
kinh doanh) và diện tích đất sẽ cho các công ty nông, lâm nghiệp thuê đất;
3.4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất và xây dựng phương án
phân bổ quỹ đất cho các mục đích sử dụng cụ thể đến từng đơn vị hành chính (cấp
huyện, xã);
3.5. Xây dựng phương án và kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; xử lý đối
với đất cho thuê, cho mượn; thu hồi đất bị lấn, bị chiếm; xử lý diện tích đất
đang có tranh chấp;
3.6. Xây dựng phương án bố trí lại diện tích đất ở thành
khu dân cư (nếu có).
4. Đánh giá tác động của phương
án sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường, đảm bảo quốc phòng, an ninh
4.1. Hiệu quả kinh tế, xã hội của việc sử dụng đất vào các mục đích;
4.2. Những tác động, ảnh hưởng đến môi trường trong quá
trình sử dụng đất;
4.3. Những tồn tại chủ yếu trong sử dụng đất, nguyên nhân chính, giải pháp
khắc phục.
5. Xác định các giải pháp tổ
chức thực hiện phương án sử dụng đất.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHỤ LỤC
Mẫu số 02: Mẫu Biểu kèm theo thuyết
minh tổng hợp phương án sử dụng đất
Biểu 01/HT
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Của ………………………
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Trong đó
|
Ghi
chú
|
|||
SD đúng mục đích
|
SD không đúng MĐ
|
Không
sử dụng
|
Đang giao khoán, cho thuê, mượn, liên doanh và đang
có tranh chấp
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trụ sở công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ; cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng công trình hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Đất
chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Đất xây dựng công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng
... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
..., ngày ...
tháng .... năm ....
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
Biểu 02/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ GIỮ LẠI THEO TỪNG HÌNH THỨC SỬ
DỤNG ĐẤT
Của ………………………
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|||||||||
Giao đất không thu tiền SDĐ
|
Trong đó
|
Thuê đất
|
|||||||||||
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất sử dụng vào mục đích QP, AN, mục đích công cộng
không nhằm mục đích KD
|
||||||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
(9)
|
(10)
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
……..
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1
|
Đất trụ sở công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ; cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3
|
Đất xây dựng công trình hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.4
|
Đất xây dựng công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
......
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Ngày ... tháng
... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
|
..., ngày ...
tháng .... năm ...
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
|||||||||||
Biểu 03/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ GIỮ LẠI THEO TỪNG LOẠI ĐẤT
Của ………………………
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|||||||
SD đúng mục đích
|
SD không đúng MĐ
|
Không
sử dụng
|
Đang giao khoán, cho thuê, mượn, liên doanh và đang
trannh chấp
|
|||||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
……..
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1
|
Đất trụ sở công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ; cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3
|
Đất xây dựng công trình hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3.4
|
Đất xây dựng công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
......
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Ngày ... tháng
... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
||||||||||
Biểu 04/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT BÀN GIAO CHO
ĐỊA PHƯƠNG
Của ………………………
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
||||||||||
Dôi ra do thu hẹp nhiệm vụ
|
Không sử dụng
|
Công ty đang khoán trắng
|
Sử dụng không đúng MĐ
|
DT đã chuyển nhượng
|
DT đã bán vườn cây
|
Đất kết cấu hạ tầng không phục vụ SX
|
Đất ở theo QH của địa phương
|
|||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
……..
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1
|
Đất trụ sở công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ; cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3
|
Đất xây dựng công trình hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3.4
|
Đất xây dựng công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
......
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ và tên,
đóng dấu)
|
|
..., ngày ... tháng ...
năm ...
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ và tên,
đóng dấu)
|
||||||||||||
Biểu 05/QH
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Của ………………………
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
|
Phân theo các đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
|||
…
|
…
|
…
|
…
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Đất
có rừng tự nhiên sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Đất
có rừng trồng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Đất
có rừng tự nhiên phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Đất
có rừng trồng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Đất
trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Đất
có rừng tự nhiên đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Đất
có rừng trồng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Đất
trồng rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trụ sở công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Đất
thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Đất
chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Đất
xây dựng công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
......
|
......
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng
... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
Biểu 06/QH
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG THEO PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
SỬ DỤNG THEO PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
Của ………………………
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Loại đất hiện
đang sử dụng
phải chuyển mục đích sử dụng theo phương án sử dụng đất |
Tổng diện tích
chuyển mục đích
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất hàng năm
|
|||
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
|
|
|
|
|
.....
|
..........
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng
... năm ...
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ
và tên, đóng dấu)
|